Gió thổi làm dậy lên hồi ức khóa chặt ta
Nhớ tới lúc trước của chúng ta
Từng bên nhau hẹn ước
Từng bỏ lỡ nuối tiếc
Hoa đào rơi rụng chôn vùi bao nhiêu cay đắng
Ánh trăng nhuộm sáng mười dặm đêm đen
Xóa nhòa bao tịch mịch từ trong đáy mắt
Không thể từ bỏ người
Mặc tang thương chìm ngập
Nhấn chìm ba ngàn năm qua hồn bay phách lạc
Đau thương tưởng nhớ
Tan nát cõi lòng đến không biết phải làm sao
Khúc mắc chẳng thể đoạn
Càng muốn quên lại càng khắc sâu
Quên rồi say rồi
Tưởng rằng đã buông xuống
Nhưng sau khi tỉnh mộng
Nhớ người lệ tuông rơi
Trăm hoa rơi rụng tưởng rằng người đã tới
Lệ tuông rơi trước mắt mờ ảo sắc hoa
Hối hận đã chẳng nói
Con đường gian nan vô tận
Cô độc và yếu đuối, đau đớn giày vò
Khi người lại nói yêu ta
Khi bi thương và hạnh phúc lần nữa lẫn lộn
Mới bàng hoàng hiểu ra
Cố chấp của ta với người
Là mạch đập ta không cách nào cắt bỏ
Đau thương tưởng nhớ
Tan nát cõi lòng đến không biết phải làm sao
Khúc mắc chẳng thể đoạn
Càng muốn quên lại càng khắc sâu
Quên rồi say rồi
Tưởng rằng đã buông xuống
Nhưng sau khi tỉnh mộng
Nhớ người lệ tuông rơi
Không giải được nhân quả
Tam sinh hoa đào thật dịu dàng
Gian khổ tương tư
Khuynh tâm một đóa hoa
Nguyện cầm tay bạc đầu
Ngắm hoa thơm, say gió xuân.
思慕(郁可唯)
电视剧三生三世十里桃花主人公人物曲
作词:栾杰
作曲:谭旋
风吹开了记忆的锁 想起旧时的你我
曾相思许诺 曾遗憾错过 桃花飘落暗香藏苦涩
月染亮十里夜色 勾起眼底的寂寞
对你的难舍 任沧桑淹没 三千流年心失魂落魄
凄凄思慕 心碎到奈何
剪不断纠葛 越想忘记越深刻
忘了醉了 以为放下了
却在梦醒后 想起你泪滑落 啊~啊~
花纷落以为你来过 我眼前的泪斑驳
说不清悔过 道不尽难舍 孤独和脆弱被痛牵扯
当你再次说爱我 当悲欢再次交错
才恍然懂了 对你的执著 是我无法割舍的脉搏
凄凄思慕 心碎到奈何
剪不断纠葛 越想忘记越深刻
忘了醉了 以为放下了
却在梦醒后 想起你泪滑落
花开花落 心伤谁缝合
解不开因果 三生桃花柔情多
相思难舍 倾心花一朵
愿执手白头 看芳华醉春风
Fēng chuī kāile jìyì de suǒ xiǎngqǐ jiùshí de nǐ wǒ
céng xiāngsī xǔnuò céng yíhàn cuòguò táohuā piāoluò àn xiāng cáng kǔsè
yuè rǎn liàng shílǐ yèsè gōu qǐ yǎndǐ de jìmò
duì nǐ de nán shě rèn cāngsāng yānmò sānqiān liúnián xīn shīhúnluòpò
qī qī sīmù xīn suì dào nàihé
jiǎn bùduàn jiūgé yuè xiǎng wàngjì yuè shēnkè
wàngle zuìle yǐwéi fàngxiàle
què zài mèng xǐng hòu xiǎngqǐ nǐ lèi huáluò a ~a ~
huā fēn luò yǐwéi nǐ láiguò wǒ yǎnqián de lèi bānbó
shuō bu qīng huǐguò dào bù jìn nán shě gūdú hé cuìruò bèi tòng qiānchě
dāng nǐ zàicì shuō ài wǒ dāng bēi huān zàicì jiāocuò
cái huǎngrán dǒngle duì nǐ de zhízhuó shì wǒ wúfǎ gēshě de màibó
qī qī sīmù xīn suì dào nàihé
jiǎn bùduàn jiūgé yuè xiǎng wàngjì yuè shēnkè
wàngle zuìle yǐwéi fàngxiàle
què zài mèng xǐng hòu xiǎngqǐ nǐ lèi huáluò
huā kāihuā luò xīn shāng shuí fénghé
jiě bù kāi yīnguǒ sān shēng táohuā róuqíng duō
xiāngsī nán shě qīngxīn huā yī duo
yuàn zhí shǒu báitóu kàn fāng huá zuì chūnfēng