老 鼠 爱 大 米
chuột yêu gạo
- 我 听 见 你 的 声 音
wǒ tīng jiàn nǐ de shēng yīn
Tôi nghe giọng nói của bạn
- 有 种 特 别 的 勘 觉
yǒu zhǒng tè bié de kǎn jué
cảm thấy âm thanh rất đặc biệt
- 让 我 不 断 想 不 敢 再 忘 记 你
ràng wǒ bú duàn xiǎng bù gǎn zài wàng jì nǐ
Trong tôi luôn nghĩ ko bao giờ dám quên
- 我 记 得 有 一 个 人
wǒ jì dé yǒu yí gè rén
Tôi nhớ người ấy
- 永 远 留 在 我 心 中
yóng yuǎn liú zài wǒ xīn zhōng
luôn trong trái tim tôi
- 哪 怕 只 能 够 这 样 的 想 你
nǎ pà zhǐ néng gòu zhè yàng de xiǎng nǐ
thậm chí đó có thể là ước muốn
- 如 果 真 的 有 一 天
rú guǒ zhēn de yǒu yì tiān
nếu có 1 ngày thật sự
- 爱 情 理 想 会 实 现
ài qíng lí xiǎng huì shí xiàn
Tình yêu trở thành hiện thực
- 我 会 加 倍 努 力 好 好 对 你 永 远 不 改 变
wǒ huì jiā bèi nǔ lì hǎo hǎo duì nǐ yóng yuǎn bù gǎi biàn
Tôi sẽ cố gắng thực hiện tốt để bạn ko bao giờ rời xa tôi
- 不 管 路 有 多 么 远
bù guǎn lù yǒu duō me yuǎn
bất kể đường xá có xa bao nhiêu
- 一 定 会 让 她 实 现
yí dìng huì ràng tā shí xiàn
sẽ làm cho em nhận ra
- 我 会 亲 亲 在 你 耳 边 对 你 说, 对 你 说
tôi sẽ hôn vào tai bạn nói với bạn (nói với bạn)
wǒ huì qīn qīn zài nǐ ěr biān duì nǐ shuō duì nǐ shuō
- 我 爱 你 爱 着 你
wǒ ài nǐ ài zhe nǐ
Anh yêu em,yêu em
- 就 像 老 鼠 爱 大 米
jiù xiàng láo shǔ ài dà mǐ
Cũng giống như chuột yêu gạo
- 不 管 有 多 少 风 雨 我 都 会 然 陪 着 你
bù guǎn yǒu duō shǎo fēng yǔ wǒ dū huì yī rán péi zhe nǐ
Ko ngại bao nhiêu nắng mưa tôi sẽ cùng bạn sánh bước
- 我 想 你 想 着 你
wǒ xiǎng nǐ xiǎng zhe nǐ
Tôi nghĩ rằng bạn cũng muốn như vậy
- 不 管 有 多 么 的 苦
bù guǎn yǒu duō me de kǔ
bất kể có bao nhiêu cay đắng
- 只 要 能 让 你 开 心 我 什 么 都 愿 意 这 样 爱 你
zhǐ yào néng ràng nǐ kāi xīn wǒ shén me dōu yuàn yì
zhè yàng ài nǐ
chỉ cần làm cho bạn hạnh phúc,tôi đều chấp nhận