父亲
总 是 向 你 索 取 却 不 曾 说 谢 谢 你
zǒng shì xiàng nǐ suó qǔ què bù cén shuō xiè xiè nǐ
直 到 长 大 以 后 才 懂 得 你 不 容 易
zhí dào zhǎng dà yǐ hòu cái dǒng dé nǐ bù róng yì
每 次 离 开 总 是 装 做 轻 松 的 样 子
měi cì lí kāi zǒng shì zhuāng zuò qīng sōng de yàng zi
微 笑 着 说 回 去 吧 转 身 泪 湿 眼 底
wēi xiào zhe shuō huí qù ba zhuǎn shēn lèi shī yán dǐ
多 想 和 从 前 一 样 牵 你 温 暖 手 掌
duō xiǎng hé cóng qián yí yàng qiān nǐ wēn nuǎn shóu zhǎng
可 是 你 不 在 我 身 旁 托 清 风 捎 去 安 康
kě shì nǐ bú zài wǒ shēn páng tuō qīng fēng shāo qù ān kāng
时 光 时 光 慢 些 吧 不 要 再 让 你 再 变 老 了
shí guāng shí guāng màn xiē ba bú yào zài ràng nǐ zài biàn lǎo le
我 愿 用 我 一 切 换 你 岁 月 长 留
wǒ yuàn yòng wǒ yì qiè huàn nǐ suì yuè cháng liú
一 生 要 强 的 爸 爸 我 能 为 你 做 些 什 么
yì shēng yào qiáng de bà ba wǒ néng wéi nǐ zuò xiē shén me
微 不 足 道 的 关 心 收 下 吧
wēi bù zú dào de guān xīn shōu xià ba
谢 谢 你 做 的 一 切 双 手 撑 起 我 们 的 家
xiè xiè nǐ zuò de yì qiè shuāng shǒu chēng qǐ wǒ men de jiā
总 是 竭 尽 所 有 把 最 好 的 给 我
zǒng shì jié jìn suó yǒu bǎ zuì hǎo de gěi wǒ
我 是 你 的 骄 傲 吗 还 在 为 我 而 担 心 吗
wǒ shì nǐ de jiāo ào ma hái zài wéi wǒ ér dān xīn ma
你 牵 挂 的 孩 子 啊 长 大 啦 ~~~~~
nǐ qiān guà de hái zi ā zhǎng dà lā ~~~~~
多 想 和 从 前 一 样 牵 你 温 暖 手 掌
duō xiǎng hé cóng qián yí yàng qiān nǐ wēn nuǎn shóu zhǎng
可 是 你 不 在 我 身 旁 托 清 风 捎 去 安 康
kě shì nǐ bú zài wǒ shēn páng tuō qīng fēng shāo qù ān kāng
时 光 时 光 慢 些 吧 不 要 再 让 你 再 变 老 了
shí guāng shí guāng màn xiē ba bú yào zài ràng nǐ zài biàn lǎo le
我 愿 用 我 一 切 换 你 岁 月 长 留
wǒ yuàn yòng wǒ yì qiè huàn nǐ suì yuè cháng liú
一 生 要 强 的 爸 爸 我 能 为 你 做 些 什 么
yì shēng yào qiáng de bà ba wǒ néng wéi nǐ zuò xiē shén me
微 不 足 道 的 关 心 收 下 吧
wēi bù zú dào de guān xīn shōu xià ba
谢 谢 你 做 的 一 切 双 手 撑 起 我 们 的 家
xiè xiè nǐ zuò de yì qiè shuāng shǒu chēng qǐ wǒ men de jiā
总 是 竭 尽 所 有 把 最 好 的 给 我
zǒng shì jié jìn suó yǒu bǎ zuì hǎo de gěi wǒ
我 是 你 的 骄 傲 吗 还 在 为 我 而 担 心 吗
wǒ shì nǐ de jiāo ào ma hái zài wéi wǒ ér dān xīn ma
你 牵 挂 的 孩 子 啊 长 大 啦 ~~~~~
nǐ qiān guà de hái zi ā zhǎng dà lā ~~~~~
时 光 时 光 慢 些 吧 不 要 再 让 你 再 变 老 了
shí guāng shí guāng màn xiē ba bú yào zài ràng nǐ zài biàn lǎo le
我 愿 用 我 一 切 换 你 岁 月 长 留
wǒ yuàn yòng wǒ yì qiè huàn nǐ suì yuè cháng liú
我 是 你 的 骄 傲 吗 还 在 为 我 而 担 心 吗
wǒ shì nǐ de jiāo ào ma hái zài wéi wǒ ér dān xīn ma
你 牵 挂 的 孩 子 啊 长 大 啦 ~~~~~
nǐ qiān guà de hái zi ā zhǎng dà lā ~~~~~
感 谢 一 路 上 有 你
gǎn xiè yí lù shang yǒu nǐ
Vietsub:
Luôn luôn đòi hỏi từ cha nhưng một lần nói lời cảm ơn
Cho đến khi khôn lớn mới nhận ra sự vất vả của cha
Mỗi khi đi xa, cha luôn ra vẻ nhẹ nhõm
Mỉm cười nói "con về đi", quay người đi lệ ướt nơi khóe mi
Thật muốn được giống như trước kia
Được nắm lấy bàn tay ấm áp của cha
Nhưng giờ không có cha ở bên
Chỉ biết nhờ gió mang đi lời hỏi thăm đến cha
Thời gian ơi, hãy trôi chậm lại!
Đừng khiến cha già thêm nữa
Con nguyện dùng tất cả để đổi những năm tháng bên cha
Người cha một đời phải luôn mạnh mẽ
Con có thể làm những gì cho cha?
Sự quan tâm nhỏ bé này xin cha hãy nhận
Thời gian ơi hãy trôi chậm lại
Đừng làm cha già thêm nữa
Cảm ơn cha đã làm tất cả cho con
Đôi tay cha làm trụ cột gia đình ta
Luôn cố gắng dành cho con những điều tốt đẹp nhất
Con có phải là niềm kiêu hãnh của cha không?
Hay vẫn là một đứa làm cha lo lắng?
Đứa trẻ mà cha luôn bận tâm ... đã khôn lớn rồi
Cảm ơn cha đã bên con suốt chặng đường
Thời gian ơi hãy trôi chậm lại (x2)
Luôn luôn đòi hỏi từ cha nhưng một lần nói lời cảm ơn
Cho đến khi khôn lớn mới nhận ra sự vất vả của cha
Cảm ơn cha đã bên con suốt chặng đường
Cha ơi...