衣服太多沒洗乾淨就去看電視
Yīfú tài duō méi xǐ gānjìng jiù qù kàn diànshì
Quần áo thì chưa giặt mà em đã ngồi xem TV
如果現在被你發現一定會生氣
Rúguǒ xiànzài bèi nǐ fāxiàn yīdìng huì shēngqì
Nếu anh phát hiện ra, chắc chắn sẽ nổi giận
花了好多時間寫我的日記
Huāle hǎoduō shíjiān xiě wǒ de rìjì
Em dành nhiều thời gian để đọc và viết nhật ký
也許你會覺得我很孩子氣
Yěxǔ nǐ huì juédé wǒ hěn háiziqì
Có lẽ anh nghĩ rằng em vẫn còn rất trẻ con
只要和你靠在一起就會很甜蜜
Zhǐyào hé nǐ kào zài yīqǐ jiù huì hěn tiánmì
Chỉ cần ở bên anh, em đã thấy rất đỗi ngọt ngào
好象整個世界都是你給的空氣
Hǎo xiàng zhěnggè shìjiè dōu shì nǐ gěi de kōngqì
Như thể anh mang không khí trong lành cho cả thế gian
你越不講道理我就越想你
Nǐ yuè bù jiǎng dàolǐ wǒ jiù yuè xiǎng nǐ
Anh càng không nói lí thì em lại càng nhớ đến anh
難道其實是我我在發神經
Nándào qíshí shì wǒ wǒ zài fāshénjīng
Không lẽ em thực sự.. bị khùng rồi ư?
你愛我你不愛我你不愛我誰會愛我
Nǐ ài wǒ nǐ bù ài wǒ nǐ bù ài wǒ shuí huì ài wǒ
Anh yêu em hay anh không yêu em, anh không yêu em, ai sẽ yêu em đây?
你煩我你煩著我你再煩我你就娶我
Nǐ fán wǒ nǐ fánzhe wǒ nǐ zài fán wǒ nǐ jiù qǔ wǒ
Anh cứ làm phiền em thì sẽ biết tay em, anh cứ khiến em bận tâm thì anh sẽ phải cưới em
我會一直一直一直一直在想你
Wǒ huì yīzhí yīzhí yīzhí yīzhí zài xiǎng nǐ
Em một lòng luôn luôn chỉ nghĩ tới mình anh
拿著橡皮擦不掉你腦子黑漆漆
Názhe xiàngpí cā bù diào nǐ nǎozi hēi qī qī
Dùng cục gôm cũng không thể xóa nhòa hình ảnh anh trong tâm trí
數著你的毛病你的壞脾氣 (你有改哦?)
Shùzhe nǐ de máobìng nǐ de huài píqì (Nǐ yǒu gǎi ó?)
Anh có nhiều lỗi lầm, lại còn rất nóng nảy (Anh sẽ thay đổi?)
可是你很愛我那就原諒你
Kěshì nǐ hěn ài wǒ nà jiù yuánliàng nǐ
Nhưng mà anh rất yêu em nên em tha thứ tất cả cho anh
啦 ..... 啦 ..... 啦 ..... 啦 ..... 啦 .....
La ..... La ..... La ..... La ..... La .....