等她的笑 等她的爱 _ (Khi cô ấy đang chờ đợi tình yêu của mình để cười)
等她等了不知不觉一千夜 _ (Vì vậy, cô chờ đợi vô một ngàn đêm)
等她的吻 等她拥抱 _ (Và như vậy và cô ấy ôm và hôn cô)
辗转不觉花开等到花凋谢 _ (Chờ cho đến khi hoa nở héo cảm thấy bị loại bỏ)
让我每夜暖一些 _ (Hãy để tôi ấm hơn mỗi đêm)
回忆日昨有一个落漠造梦 _ (Có một ngày hôm qua )
OH JULIEJ 已一千个夜 _ (OH JULIEL có một ngàn đêm)
JULIEJ 再等几个夜 _ (JULIEJ chờ đợi một vài đêm)
会对我好些 若爱情可借 _ (Nó sẽ là tốt hơn nếu tôi có thể, bởi tình yêu)
盼今晚 你可否暂借 _ (Tôi hy vọng tối nay bạn xin vui lòng mượn)
等她哭了 等她伤了 _ (Khi cô ấy đã khóc khi cô đã phá vỡ)
等她等了一千加上多一夜 _ (Và vì vậy cô đã chờ đợi hơn một nghìn cộng với đêm)
等心死了 等她需要 _ (Và ảo tưởng khác vì vậy cô cần)
等她知道终于等到她感谢 _ (Khi cô biết cho đến khi cuối cùng cô cũng cảm ơn)
若要每夜暖一些 _ (Để đêm ấm)
情愿象你变一个幸运被爱者 _ (Cũng giống như bạn thay vì sẽ thay đổi một yêu may mắn)