Menu Sliding loi bai hat Search

Mã Nhúng Chia Sẻ

Bạn có thể đặt mã HTML này vào website/blog Link ngắn:

Bài hát 十送红军/ Mười Tiễn Hồng Quân Báo Lỗi

Ca sỹ: |

468 Lượt nghe - Lấy Mã Nhúng HTML

Lời Bài Hát 十送红军/ Mười Tiễn Hồng Quân

一送(里格)红军,(介支个)下了山,

秋风(里格)细雨,(介支个)缠绵绵.

山上(里格)野鹿,声声哀号叫,

树树(里格)梧桐,叶呀叶落光,

问一声亲人,红军啊,

几时(里格)人马,(介支个)再回山.

三送(里格)红军,(介支个)到拿山,

山上(里格)包谷,(介支个)金灿灿,

包谷种子(介支个)红军种,

包谷棒棒,咱们穷人搬,

紧紧拉住红军手,红军啊,

洒下种子,(介支个)红了天.

紧紧拉住红军手,红军啊,

洒下种子,(介支个)红了天.

五送(里格)红军,(介支个)过了坡,

鸿雁(里格)阵阵,(介支个)空中过.

鸿雁(里格)能够,捎来书信,

鸿雁(里格)飞到,天涯与海角,

千言万语嘱咐,红军啊,

捎书(里格)多把,(介支个)革命说.

七送(里格)红军,(介支个)五斗江,

江上(里格)船儿,(介支个)穿梭忙.

千军万马(介支个)江畔站,

四方百姓泪汪汪,深情似海不能忘,

红军啊,革命成功,(介支个)早归乡.

深情似海不能忘,红军啊,

革命成功,(介支个)早归乡.

九送红军,上大道.

锣儿无声鼓不敲,鼓不敲.

双双(里格)拉着长茧手,

心象(里格)黄连,脸笑.

血肉之情怎能忘,红军啊,

盼望(里格)早日,(介支个)传捷报.

十送(里格)红军,(介支个)望月亭,

望月(里格)亭上,(介支个)搭高台.

台高(里格)十丈,白玉柱,

雕龙(里格)画凤,放呀放光彩,

朝也盼来晚也想,红军啊,

这台(里格)名叫(介支个)望红台.

Các bài hát khác