từ vựng hoa và cỏ theo bài hát Tôi thấy hoa vàng trên cỏ xanh
tôi thấy hoa bướm sumire 菫
diên vỹ thì nói ayame 菖蒲
Hoa đỗ quyên nói Shakunage 石楠花
vậy còn hoa mai ume 梅
Hoa hướng dương nói himawari 向日葵
tiểu túc cầu nói Kodemari 小手毬
cẩm tú cầu nói ajisai 紫陽花
tử đằng nói là Fuji 藤
hasu 蓮Hoa sen
Thuỷ tiên nói suisen 水仙
Hoa Mộc lan nói mokuren 木蓮
Hoa đào momo 桃
cẩm chướng nadeshiko 撫子
mẫu đơn thì nói kaou 花王
thu hải đường nói Shuukaidou 秋海棠
Anh túc thì nói keshinohana 芥子の花
tường vi thì nói Noibara 野茨 (ノイバラ)
Hoa cúc kiku 菊
Tsubaki Hoa trà 椿
Gekkanbijin 月下美人quỳnh hoa
tôi thấy cỏ úa karekusa 枯れ草
và nói cỏ khô là kaiba 飼葉
và nói cỏ non wakakusa 若草
còn cỏ nói chung là kusa 草
ran là hoa lan, thược dược tenjikubotan天竺牡丹
thế còn lan chuông suzuran 鈴蘭
tsubomi 蕾 nụ hoa, cành cây nói là eda 枝
lá non thì nói wakaba 若葉
lá rụng thì nói ochiba 落ち葉
fanpage facebook :https://www.facebook.com/HocTiengNhatDeNhuAnBanh